Một số ký hiệu công thức trong LaTex

Posted by Hao Do on July 27, 2022

Một số ký hiệu cơ bản trong LaTex

Tổng hợp một số ký hiệu cơ bản dùng trong LaTex và biểu diễn một số công thức để viết toán học.

pgfplots formular code

Cong thuc latex online

Latex tables

Cheat sheet (useful)

Cheat sheat cu phap latex

img


img

Một số công thức toán phổ biến

img

^: over; _: under
\bf: bold –> {\bf x}
\mid: (gach dung)
\in: (thuoc)
{: (display {)
the same: (})
Hoặc là viết \begin{equation} hoặc dùng $
(${\bf x}_i$: Xi) default Italic
{\bf x}: Bold
{\rm th}: Straight
$\Vert {\bf w} \vert = 1$: (w = 1)

img

\max: (funtion)
&: (space)
\frac{1}{n}: (frac)
\sum: (denote Sum)
\left(: ngoac trai; The same \right)
\bm{\mu}: miuj
\\nonumber (xuong dong)
{\rm x}: Straight
\bf{\mu}: miuj

img

\lambda: biến lambda
\geq0: (big or equal 0)

img

\leq i: (smaller or equal)

img

\mid: dấu đứng

img

\ldots: … (3 cham)

img

^: over
_{i = 1}: under (value phải để trong ngoặc kép

img

min: function
\hat{j}: y mũ (predict)
\Vert: 2 dấu gạch đứng

img

{\mathcal G}: ký hiệu G trong toán học

img

\label{def1}: define label to references
\cdot: 1 dot
\neq: different
\forall: với mọi giá trị
\infty: vo cung (biggest)
\ref{def1}: references label “def1”

img

(\gạch đứng): 2 dấu gạch đứng
\times: dấu nhân
\circ: độ C

img

\Leftrightarrow: dấu tương đương
\begin{array}{ll}: hệ phương trình (từng biểu thức theo mảng)
\: kết thức biểu thức trong hệ phương trình
\propto: (and)

img

\Sigma_j: cái này là biểu diễn sigma, khác với hàm ký hiệu sum.

Một số cách bố trí và format cần lưu ý

img

Với minipage, 4 ảnh trên một hàng (tỉ lệ 0.25)
object 2: tên ảnh

img

\bibitem{Guyon}: dùng để tạo tài liệu tham khảo
\cite{Guyon}: cite đến tài liệu ở ref

img

Tạo section và subsection

Một số lưu ý khác

img

img

img

img

LaTexFile

LaTexFile plot data

Hết.